|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bẻ quế
Từ chữ "Chiết quế", chỉ việc thi đỗ, công thành danh toại
Xem Cung quế xuyên dương
Phạm Tải Ngọc Hoa:
Những mong bẻ quế nên danh
Mà đền công dưỡng sinh thành hai thân. Sơ kính tân trang:
Lăm le giật giải thanh vân
Trèo trăng bẻ quế gọi xuân mở đường
|
|
|
|